Từ điển Thiều Chửu
潤 - nhuận
① Nhuần, thấm, thêm. ||② Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận. ||③ Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận, như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả). ||④ Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潤 - nhuận
Thấm ướt — Làm cho tốt đẹp. Trau dồi — Mưa ướt, tưới ướt khắp nơi — Tên người, tức Đỗ Nhuận, danh sĩ thời Lê, Phó Nguyên suý hội Tao đàn Nhị thập bát tú của Lê Thánh Tông, từng cùng với Thân Nhân Trung, Quách Đình Bảo, Đào Cử và Đàm Văn Lễ, vâng mệnh vua Lê Thánh Tông soạn bộ Thiên nam dư hạ tập.


恩潤 - ân nhuận || 潤筆 - nhuận bút || 潤滑 - nhuận hoạt || 潤益 - nhuận ích || 潤肺 - nhuận phế || 潤色 - nhuận sắc || 潤身 - nhuận thân || 潤澤 - nhuận trạch || 潤腸 - nhuận trường || 删潤 - san nhuận || 蒐潤 - sưu nhuận || 浸潤 - tẩm nhuận || 沾潤 - triêm nhuận ||